>>>> Link tham khảo nội dung : Du học nhật bản
Dưới đây là bài viết chúng tôi chắt lọc các món ăn thường ngày của việt nam bằng tiếng nhật
Những món ăn này hẳn đã rất quen thuộc với chúng ta, nhưng làm thế nào
để gọi tên chúng trong tiếng Nhật? Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm
hiểu xem tên gọi tiếng Nhật của những món ăn Việt Nam này là gì nhé.
Món ăn bằng tiếng nhật bản
1. おかゆ (okayu ) : cháo
2. おこわ (okowa: xôi
3. ぜんざい (zenzai ) : chè
4. やきそば (yaki soba ) : mì xào
5. ラーメン (rāmen ) : mì ăn liền
6. にくまん ) : ni kuman ) : bánh bao
7. あげはるまき (age haru Maki ) : chả giò
8. なまはるまき (na ma Haru Maki ) : gỏi cuốn
9. はるまきのかわ (maki no ka wa ) : bánh tráng
10. せきはん (seki-han ) : xôi đỏ
11. ぎゅうにくうどん (Gyū niku udon ) : phở bò
12. なべもの (nabe mono ) : lẩu
13. やぎなべ (yagi nabe ) : lẩu dê
14. とりうどん (tori udon ) : phở gà
15. ちまき (chimaki ) : bánh chưng
Tham khảo thông tin về Du học nhật bản
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Website: http://duhocnhatban24h.vn/
-
Blogger Comment
-
Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét