Trung tâm tiếng nhật ở hà nội
Trung
tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ
cấp: Bài 35 – Giáo trình Minna no Nihongo .Để giúp các bạn trên con đường thực hiện ước mơ đi du học Nhật Bản của mình, chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu để các bạn thấy rằng học tiếng Nhật rất hay và thú vị.
Chúc các bạn học bài vui vẻ...!
Từ vựng:
さきます(sakimasu):nở (hoa)
かわります(kawarimasu):thay đổi, đổi
こまります(komarimasu):rắc rối, khó xử, có vấn đề
つけます(tsukemasu):vẽ , đánh dấu
ひろいます(hiroimasu):nhặt lên
かかります(kakarimasu):có điện thoại
らく(raku):thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
ただしい(tadashii):đúng, chính xác
めずらしい(mezurashii):hiếm có
かた(kata):vị, người
むこう(mukou):bên kia, bên đấy
しま(shima):đảo, hòn đảo
むら(mura):làng
Tiếng nhật sơ cấp 3
みなと(minato):cảng, bến cảng
きんじょ(kinjo):hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう(okujou):mái nhà, nóc nhà
かいがい(kaigai):nước ngoài, hải ngoại
やまのぼり(yamanobori):leo núi
ハイキング(haikinggu):đi bộ trên núi
きかい(kikai):cơ hội
きょか(kyoka):phép, giấy phép
まる(maru):tròn, vòng tròn
そうさ(sousa):thao tác
ほうほう(houhou):phương pháp
せつび(setsubi):thiết bị
カ-テン(kaaten):cái rèm
ひも(himo):sợi dây
ふた(futa):cái nắp
は(ha):cái lá
きょく(kyoku):bài hát, bản nhạc
たのしみ(tanoshimi):niềm vui, điều vui
もっと(motto):hơn , nữa
はじめに(hajimeni):đầu tiên , trước hết
これでおわります(koredeowarimasu):đến đây là hết, chúng ta dừng ở đây
Tham khảo :
* Tiếng nhật trung cấp 1
* Tiếng nhật trung cấp 2
* Tổng hợp :Các khóa học tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
-
Blogger Comment
-
Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét