Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn 100 chữ Kanji thông dụng trong phần 3 của học tiếng Nhật. Các bạn đã ôn bài chưa ?Cùng tiếp tục học nào..!
kan ji 2
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading
201 午 ngọ chính ngọ go
202 工 công công tác, công nhân koo, ku
203 省 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo
204 知 tri tri thức, tri giác chi
205 画 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku
206 引 dẫn dẫn hỏa in
207 局 cục cục diện, cục kế hoạch kyoku
208 打 đả đả kích, ẩu đả da
209 反 phản phản loạn, phản đối han, hon, tan
210 交 giao giao hảo, giao hoán koo
211 品 phẩm sản phẩm hin
212 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge
213 査 tra điều tra sa
214 任 nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin
215 策 sách đối sách saku
216 込 –
217 領 lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo
218 利 lợi phúc lợi, lợi ích ri
219 次 thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi
220 際 tế quốc tế sai
221 集 tập tập hợp, tụ tập shuu
222 面 diện phản diện, chính diện men
223 得 đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku
224 減 giảm gia giảm, giảm gen
225 側 trắc bên cạnh soku
226 村 thôn thôn xã, thôn làng son
Chữ kanji tiếng nhật
227 計 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei
228 変 biến biến đổi, biến thiên hen
229 革 cách da thuộc, cách mạng kaku
230 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron
231 別 biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu
232 使 sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi
233 告 cáo báo cáo, thông cáo koku
234 直 trực trực tiếp, chính trực choku, jiki
235 朝 triều buổi sáng, triều đình choo
236 広 quảng quảng trường, quảng đại koo
237 企 xí xí nghiệp, xí hoạch ki
238 認 nhận xác nhận, nhận thức nin
239 億 ức trăm triệu oku
240 切 thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai
241 求 cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu
242 件 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken
243 増 tăng tăng gia, tăng tốc zoo
244 半 bán bán cầu, bán nguyệt han
245 感 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tìnhkan
246 車 xa xe cộ, xa lộ sha
247 校 hiệu trường học koo
248 西 tây phương tây sei, sai
249 歳 tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei
250 示 thị biểu thị ji, shi
kanji
251 建 kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon
252 価 giá giá cả, vô giá, giá trị ka
253 付 phụ phụ thuộc, phụ lục fu
254 勢 thế tư thế, thế lực sei
255 男 nam đàn ông, nam giới dan, nan
256 在 tại tồn tại, thực tại zai
257 情 tình tình cảm, tình thế joo, sei
258 始 thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi
259 台 đài lâu đài, đài dai, tai
260 聞 văn nghe, tân văn (báo) bun,mon
261 基 cơ cơ sở, cơ bản ki
262 各 các các, mỗi kaku
263 参 tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san
264 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi
265 木 mộc cây, gỗ boku, moku
266 演 diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en
267 無 vô hư vô, vô ý nghĩa mu, bu
268 放 phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo
269 昨 tạc qua, qua.. saku
270 特 đặc đặc biệt, đặc công toku
271 運 vận vận chuyển, vận mệnh un
272 係 hệ quan hệ, hệ số kei
273 住 trú, trụ cư trú; trụ sở juu
274 敗 bại thất bại hai
Học tiếng nhật
Nhận tài liệu học tiếng nhật tốt nhất tại đây để cải thiện khả năng học tập của mình.
275 位 vị vị trí, tước vị, đơn vị I
276 私 tư tư nhân, công tư, tư lợi shi
277 役 dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku
278 果 quả hoa quả, thành quả, kết quả ka
279 軍 quân quân đội, quân sự gun
280 井 tỉnh giếng sei, shoo
281 格 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo
282 料 liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo
283 語 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go
284 職 chức chức vụ, từ chức shoku
285 終 chung chung kết, chung liễu shuu
286 宮 cung cung điện kyuu, guu, ku
287 検 kiểm kiểm tra ken
288 死 tử tử thi, tự tử shi
289 必 tất tất nhiên, tất yếu hitsu
290 式 thức hình thức, phương thức, công thức shiki
291 少 thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo
292 過 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka
293 止 chỉ đình chỉ shi
294 割 cát chia cắt, cát cứ katsu
295 口 khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku
296 確 xác chính xác, xác lập, xác suất kaku
297 裁 tài may vá, tài phán, trọng tài sai
298 置 trí bố trí, bài trí, vị trí chi
299 提 đề cung cấp, đề cung tei
300 流 lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 2
Chúc các bạn thành công !
0 nhận xét :
Đăng nhận xét