>>> Nguồn: Dạy tiếng nhật bản
Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Động từ tiếng nhật thông dụng nhất nhóm 2 (phần 1)
Để giúp các bạn trên con đường thực hiện ước mơ đi du học Nhật Bản của mình, chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu để các bạn thấy rằng học tiếng Nhật rất hay và thú vị.
Chúc các bạn học vui vẻ...!
Nhóm 2 :
1 あきらめます từ bỏ, đầu hàng 諦める
2 あつめます sưu tập, thu thập 集める
3 いじめます bắt nạt 苛める
4 あけます [bị, được] mở (cửa) 開ける
5 あげます [bị, được] tăng lên 上げる
6 あげます cho, tặng (ai đó) 上げる
7 いれます bật (công tắc, nguồn) 入れる
8 いれます [bị, được] cho vào 入れる
9 いれます pha (cafe) 入れる
10 うえます trồng (cây) 植える
11 うけます thi (kỳ thi) 受ける
12 うまれます sinh ra 生まれる
13 うめたてます lấp 埋め立てる
14 おくれます chậm, muộn (cuộc hẹn) 遅れる
15 おしえます dạy (học) 教える
16 おしえます cho biết 教える
17 おちゃをたてます pha trà, khuấy trà お茶をたてる
18 おぼえます nhớ 覚える
19 おれます gãy 折れる
20 かえます đổi (tiền) 換える
21 かえます [bị, được] thay đổi 変える
22 かけます [bị, được] khóa 掛ける
23 かけます treo 掛ける
24 かけます gọi (điện thoại) 賭ける
25 かけます đeo (kính) 掛ける
26 かぞえます đếm 数える
27 かたづけます [bị, được] dọn dẹp 片付ける
28 かんがえます nghĩ, suy nghĩ 考える
29 きえます tắt (điện) 消える
30 きこえます có thể nghe thấy 聞こえる
31 きめます quyết định 決める
32 きれます đứt 切れる
Lớp học tiếng nhật
33 きをつけます [bị, được] chú ý 気をつける
34 くみたてます lắp, lắp ráp, lắp đặt 組み立てる
35 くれます cho, tặng (tôi) 呉れる
36 こたえます trả lời (câu hỏi) 答える
37 こわれます hỏng 壊れる
38 さげます [bị, được] giảm xuống 下げる
39 しめます [bị, được] đóng (cửa) 閉める
40 しらせます thông báo 知らせる
41 しらべます điều tra, tìm hiểu 調べる
42 すてます vứt, bỏ đi 捨てる
43 そだてます nuôi, trồng 育てる
44 たおれます đổ (nhà) 倒れる
45 たおれます đổ 倒れる
46 たしかめます xác nhận 確かめる
47 たすけます giúp, giúp đỡ 助ける
48 たてます xây, xây dựng 建てる
49 たべます ăn 食べる
50 つかれます mệt 疲れる
51 つけます vẽ, đánh dấu 付ける
52 つけます chấm (xì dầu) 漬ける
53 つけます lắp, ghép thêm 付ける
54 つけます mặc, đeo 着ける
55 つけます [bị, được] bật (điện) 点ける
56 つたえます truyền, truyền đạt 伝える
57 つづけます [bị, được] tếp tục 続ける
58 でかけます ra ngoài 出かける
59 てにいれます có được, lấy được 手に入れる
60 でます được xuất bản (sách) 出る
61 でます xuất phát, chạy (xe buýt) 出る
62 でます tham gia, tham dự 出る
63 でます đi ra, ra khỏi (quán) 出る
64 でます ra, tốt nghiệp (đại học) 出る
65 でます ra, đi ra (tiền thừa) 出る
66 とめます [bị, được] dừng, đỗ 止める
67 とりかえます đổi, thay 取り替える
68 うれます bán được, bán chạy 売れる
69 とれます tuột 取れる
70 なげます ném 投げる
71 ならべます [bị, được] xếp hàng 並べる
72 なれます làm quen với 慣れる
73 にえます chín, được nấu 煮える
74 にげます chạy trốn, bỏ chạy 逃げる
75 にています giống 似ている
76 ぬれます ướt 濡れる
77 ねます ngủ, đi ngủ 寝る
78 のせます để lên, đặt lên 載せる
79 のりかえます chuyển (tàu, xe) 乗り換える
Các bài viết có liên quan:
+Cách học tiếng nhật giao tiếp hiệu quả
+Dậy học tiếng nhật bản
+Học tiếng nhật nhập môn
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
-
Blogger Comment
-
Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét