Bài 50 ngữ pháp tiếng nhật

>>> Nguồn :giáo trình học tiếng nhật
Để luyện nói, khi mới bắt đầu nên vận dụng mẫu câu để nói và nói đi nói lại nhiều lần câu đó. Bắt đầu từ câu ngắn đến câu dài. Trong khi luyện nghe các bạn không chỉ ngồi nghe không thôi mà phải kết hợp cả luyện nói. Như vậy sẽ có hiệu quả. Nghe hết cả đoạn và tóm tắt lại nội dung mình nghe được theo ý hiểu bằng những ngữ pháp tiếng Nhật đã học. Các bạn có thể học tiếng Nhật thông qua bài hát. Vừa giúp thư giãn vừa có thể nhớ từ dễ dàng.

Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

雲 kumo : mây, đám mây. Khi muốn chuyển sang danh từ, chúng ta dùng 曇り kumori. Ví dụ hôm nay trời có mây : 今日は曇りです kyouha kumori desu.
雨 ame : mưa. Trời mưa : 雨が降る amega furu. Mưa to : 大雨 ooame
晴れ hare : nắng, trời nắng (danh từ). Ví dụ : 今日は晴れですか kyouha hare desuka – Hôm nay trời nắng à? Động từ là 晴れる はれる. Hôm nay trời sẽ nắng đó. 今日は晴れるよ kyouha hareruyo.
稲妻 inazuma : chớp

Học tiếng nhật trực tuyến
雷 kaminari. 神 kami có nghĩa là thần, vị thần. từ 鳴る naru có nghĩa là kêu, hót. Để nhớ Từ này các bạn có thể dùng mẹo là tiếng của vị thần, theo cách ghép nghĩa của 2 từ đồng âm trên.
風 kaze : gió. 風が吹いた kazega fuita – Gió thổi. 風船 fuusen : Bóng bay. 風邪をひいた kazewo hiita trúng gió, bị cảm.
台風 taifuu : bão, cơn bão. 台風が上陸した taifuuga jouriku shita. Bão đã vào bờ.
虹 niji : Cầu vồng. 雨の後、虹が出た. Sau trận mưa, cầu vồng đã hiện ra.

温度計 ondokei : Nhiệt kế, đồng hồ đo nhiệt độ.
雪 yuki : Tuyết
雪だるま yukidaruma : Người tuyết.
つらら : Tuyết rủ
レインコート raincoat : áo mưa. Còn có thể gọi là カッパ. 雨具 amagu : đồ đi mưa (quần áo, ủng…)
傘 kasa : ô, dù. 傘をさす : Dương ô.
洪水 kouzui : Ngập nước.
竜 tatsumaki : lốc xoáy. Bạn nào xem manga one piece có thể để ý là 1 chiêu thức kiếm của Zoro, tạo lốc xoáy cũng có tên là tatsumaki
雪崩 なだれ : lở tuyết
雹 ひょう : mưa đá.
朝霧 asagiri : Sương mù vào buổi sáng. 霧 kiri : sương mù.
Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết. Mời các bạn cùng xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
>> Tham khảo:
Tài liệu tiếng nhật cơ bản
Tài liệu tiếng nhật giao tiếp
Tài liệu tiếng nhật N3
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét :

Đăng nhận xét