>>> Nguồn: Trung tâm tiếng nhật SOFL
Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 36 – Giáo trình Minna no Nihongo
Trung
tâm tiếng nhật SOFL,bắt đầu một ngôn ngữ mới, không bao giờ là đơn
giản. Học ngoại ngữ đã khó, học tiếng Nhật lại càng khó hơn. Điều này
không thể phủ nhận, bởi Nhật Bản là đất nước với bề dày văn hóa đồ sộ và
điều ấy cũng được thể hiện qua ngôn ngữ của họ, một khối lượng chữ
Kanji đồ sộ.
Chúc các bạn học bài vui vẻ...!
Từ vựng:
とどきます(todokimasu):được gửi đến, được chuyển đến
でます(demasu):tham gia, tham dự
うちます(uchimasu): đánh
Lớp học tiếng nhật
ちょきんします(chokinshimasu): tiết kiệm tiền, để dành tiền
ふとります(futorimasu):béo lên, tăng cân
やせます(yasemasu): gầy đi, giảm cân
すぎます(sugimasu):quá
なれます(naremasu):làm quen, quen
かたい(katai):cứng
やわらかい(yawarakai): mềm
でんしー(denshi–):– điện tử
けいたいー(keitai–):– cầm tay
こうじょう(koujou):nhà máy, phân xưởng
けんこう(kenkou): sức khỏe
けんどう(kendou):kiếm đạo
まいしゅう(maishuu): hàng tuần
まいつき(maitsuki): hàng tháng
まいとし(maitoshi): hàng năm
やっと(yatto):cuối cùng thì
かなり(kanari):khá, tương đối
かならず(kanarazu):nhất định
ぜったいに(zettaini):tuyệt đối
じょうずに(jouzuni):giỏi, khéo
できるだけ(dekirudake):cố gắng
このごろ(konogoro):gần đây, dạo này
そのほうがー(sonohouga):cái đó–hơn
Các bài viết có liên quan:
+Cách học tiếng nhật giao tiếp hiệu quả
+Dậy học tiếng nhật bản
+Học tiếng nhật nhập môn
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
-
Blogger Comment
-
Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét