Giaó trình tự học tiếng nhật
Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 33 – Giáo trình Minna no Nihongo
Để giúp các bạn trên con đường thực hiện ước mơ đi du học Nhật Bản của mình, chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu để các bạn thấy rằng học tiếng Nhật rất hay và thú vị.
Từ vựng:
にげます(nigemasu): chạy trốn, bỏ chạy
さわぎます(sawagimasu):làm ồn, làm rùm beng
あきらめます(akiramemasu):từ bỏ, đầu hàng
なげます(nagemasu):ném
まもります(mamorimasu):bảo vệ, tuân thủ
あげます(agemasu):nâng lên, tăng lên
Tự học tiếng nhật online
さげます(sagemasu):hạ xuống, giảm xuống
つたえます(tsutaemasu):truyền đạt
ちゅういします(chuuishimasu):chú ý
はずします(hazushimasu):rời, không có ở (chỗ ngồi)
だめ(dame):không được, không thể
せき(seki):chỗ ngồi, ghế
ファイト(faito):’quyết chiến’, ‘cố lên’
マーク(maaku):kí hiệu
ボール(bouru):quả bóng
せんたくき(sentakuki): máy giặt
―き(–ki):máy–
きそく(kisoku):quy tắc, kỷ luật
しようきんし(shiyoukinshi):cấm sử dụng
たちいりきんし(tachiirikinshi):cấm vào
いりぐち(iriguchi):cửa vào
でぐち(deguchi):cửa ra
ひじょうぐち(hijyouguchi):cửa thoát hiểm
むりょう(muryou):miễn phí
ほんじつきゅうぎょう(honjitsukyuugyou):hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
えいぎょうちゅう(eigyouchuu): đang mở cửa
しようちゅう(shiyouchuu):đang sử dụng
―ちゅう(–chuu): đang–
どういうー(douiu–): –gì, — thế nào
もう(mou):không—nữa
Nguồn tham khảo thêm:
* Khóa học tiếng nhật sơ cấp nhiều ưu đại hấp dẫn
* Tiếng nhật sơ cấp 1
* Tiếng nhật sơ cấp 2
* Chương trình đào tạo tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
-
Blogger Comment
-
Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét